through and through
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: through and through
Phát âm : /'θru:ənd'θru:/
+ phó từ
- hoàn toàn
- to be wet through_and_through
bị ướt sạch
- to look someone through_and_through
nhìn ai từ đầu đến chân
- to be wet through_and_through
- trở đi trở lại
- to read a book through_and_through
đọc đi đọc lại một cuốn sách
- to read a book through_and_through
Lượt xem: 709